- Tư vấn: 0936 336 389 - Hotline: 0936 336 389
- Giới thiệu
- Dịch vụ visa
- Bảo hiểm
- DV cấp phép
- Tour du lịch
- Vé máy bay
- Tin Tức
- Liên hệ
Bước 1: Truy cập link sau đây để đến công cụ VEVO: https://online.immi.gov.au/evo/firstParty?actionType=query
Trong link sẽ có cửa sổ hiện ra với các ô thông tin cần điền như sau:
Cửa sổ hiện lên khi kiểm tra tình trạng Visa Úc trên VEVO
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách điền ô thông tin này:
+ (TRN) – Transaction Reference Number: Số giao dịch với Bộ Di trú khi bạn nộp đơn xin visa. Số giao dịch này được in trên biên nhận hồ sơ xin visa, trên hồ sơ visa online hoàn chỉnh của bạn, và cả ở trên thư báo kết quả visa.
Chú ý là VEVO sẽ chỉ hiển thị kết quả visa của người đứng đơn xin. Những người phụ thuộc khác cùng nộp đơn sẽ phải sử dụng Thư Báo kết quả Visa (Visa Grant Number), Visa Evidence Number hoặc mật khẩu ở các trường thông tin.
+ Visa Evidence Number: Đây là 10 số và chữ đầu tiên trong visa hiện thời của bạn (dài tối đa 11 chữ/số).
Đây là số visa, bạn lấy 10 chữ số đầu tiên trong khung màu xanh. Số này áp dụng cho các visa giấy dán trên hộ chiếu của bạn. Nó có thể nằm ở hộ chiếu hiện thời hoặc hộ chiếu đã hết hạn trước đây. Số Visa evidence Number này phải là số của visa Úc hiện vẫn còn hiệu lực.
Visa Evidence Number
+ Visa Grant Number: Visa grant number là số cấp visa. Để kiểm tra tình trạng visa Úc bạn cần con số này, nó là con số độc nhất, được ghi trên visa hiện thời của bạn. Bạn cần điền vào chỗ này 13 số cấp visa của visa gần nhất. Số cấp visa cũng được nhắc đến ở hầu hết các thư từ trao đổi bạn nhận được từ Bộ Di trú liên quan đến việc chấp thuận và cấp visa. Đây có thể là visa bạn được cấp khi lần đầu tiên đến Úc (tạm thời hay thường trú), hoặc các visa tiếp theo (bao gồm cả Resident Return Visa). Visa này có thể vẫn còn hiệu lực hoặc đã hết hạn. Nếu bạn không biết số cấp visa của mình có thể sử dụng form VEVO Request for Reference Number form.
Hướng dẫn cách kiểm tra tình trạng visa Úc trực tuyến – Online chi tiết nhất
+ Password: Nếu bạn chưa lập mật khẩu hoặc quên mật khẩu có thể goi điện đến số 131881 để thiết lập hoặc thay đổi mật khẩu. Nếu bạn ở ngoài nước Úc, bạn không thể thiết lập mật khẩu. Nếu bạn nộp visa online qua eVisa thì bạn nên lựa chọn dùng Transaction Reference Number. Nếu bạn xin visa bằng bản giấy thì bạn hãy sử dụng visa evidence number (nếu bạn có visa bản giấy dán trên hộ chiếu) hoặc số cấp visa (Visa grant number – thường có trong thư cấp visa).
+ Date of birth: Điền ngày sinh đúng với ngày tháng năm ghi trên hộ chiếu hoặc giấy tờ đi đường hoặc giấy tờ tùy thân. Nếu trên hộ chiếu không ghi ngày tháng sinh thì để trống, chỉ cần ghi năm sinh.
+ Passport number: Điền số hộ chiếu hoặc số Australian ImmiCard. Số Australian ImmiCard được in ở trên ImmiCard của bạn và gồm 3 chữ cái (hoặc là EIS hoặc PRE) và 6 chữ số.
+ Country of Passport: Lựa chọn quốc gia cấp hộ chiếu. Đây thường được ghi rõ trên phía ngoài hộ chiếu hoặc Australian ImmiCard. Với những người có Australian ImmiCard thì quốc gia cấp giấy tờ này là Australia. Bạn chỉ chọn được Úc nếu bạn điền số Australian ImmiCard. Nếu không thì hệ thống sẽ báo lỗi. Quốc gia cấp hộ chiếu không nhất thiết là nơi bạn nộp hồ sơ xin hộ chiếu và được cấp hộ chiếu. Ví dụ hộ chiếu cấp ở Hà Nội, quốc gia cấp hộ chiếu là Việt Nam. Nếu hộ chiếu được cấp ở Sydney bởi Lãnh sự quán Việt Nam tại Sydney thì quốc gia cấp hộ chiếu vẫn là Việt Nam. Trong trường hợp sử dụng các giấy tờ khác, bạn điền quốc gia mà hiện thời bạn đang có quốc tịch vào đây.
Xem thêm: Làm gì khi bạn hết hạn visa Úc
Sau khi điền các thông tin đầy đủ, bạn tick vào ô “I have read and agree to the terms and conditions và ấn submit. Lúc này bạn đã hoàn thành xong việc điền thông tin để kiểm tra tình trạng visa Úc và hệ thống sẽ đưa ra thông báo tình trạng visa hiện thời của bạn.
Bước 2: Đọc kết quả kiểm tra tình trạng visa Úc: Trên kết quả này quan trọng nhất là phần visa status: nếu ghi “In Effect” là visa còn hiệu lực. Ngoài ra phần trả kết quả này cũng cho biết thời gian visa hết hạn (Visa Expiry Date) và Các điều kiện cơ bản của loại visa đó (Conditions).
Nguồn: https://visavietpower.com